Các hàm xữ lý mảng thường gặp trong php

Nguồn : https://www.w3schools.com/php/php_arrays.asp
Hàm Mô tả PHP
array() Tạo một mảng 3
array_change_key_case() Trả về một mảng với tất cả key trong dạng chữ hoa hoặc chữ thường 4
array_chunk() Chia một mảng thành một mảng các mảng 4
array_combine() Tạo một mảng bởi sử dụng một mảng cho key và mảng khác cho value 5
array_count_values() Trả về một mảng với số lần xuất hiện mỗi value 4
array_diff() So sánh các value của mảng, và trả về các sự khác nhau 4
array_diff_assoc() So sánh key và value của mảng, và trả về sự khác nhau 4
array_diff_key() So sánh các key của mảng, và trả về các sự khác nhau 5
array_diff_uassoc() So sánh key và value của mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo, và trả về các sự khác nhau 5
array_diff_ukey() So sánh key của mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo, và trả về các sự khác nhau 5
array_fill() Điền value vào một mảng 4
array_fill_keys() Điền value vào một mảng, chỉ rõ các key 5
array_filter() Lọc các phần tử của một mảng bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 4
array_flip() Trao đổi tất cả key với value được liên hợp với chúng trong một mảng 4
array_intersect() So sánh các value trong mảng và trả về các so khớp 4
array_intersect_assoc() So sánh các key và value trong mảng và trả về các so khớp 4
array_intersect_key() So sánh các key trong mảng và trả về các so khớp 5
array_intersect_uassoc() So sánh các key và value trong mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo và trả về các so khớp 5
array_intersect_ukey() So sánh các key trong mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo và trả về các so khớp 5
array_key_exists() Kiểm tra xem key đã cho có tồn tại trong mảng không 4
array_keys() Trả về tất cả key của một mảng 4
array_map() Gửi mỗi value của một mảng tới một hàm do người dùng tạo, mà trả về các value mới 4
array_merge() Sáp nhập một hoặc nhiều mảng thành một mảng 4
array_merge_recursive() Sáp nhập một hoặc nhiều mảng thành một mảng 4
array_multisort() Sắp xếp các mảng đa chiều 4
array_pad() Chèn số lượng item đã xác định với một value đã xác định vào một mảng 4
array_pop() Xóa phần tử cuối cùng của một mảng 4
array_product() Tính toán tích các value trong một mảng 5
array_push() Chèn một hoặc nhiều phần tử vào phần cuối của một mảng 4
array_rand() Trả về một hoặc nhiều key ngẫu nhiên từ một mảng 4
array_reduce() Trả về một mảng ở dạng string, sử dụng hàm do người dùng tạo 4
array_reverse() Trả về một mảng với thứ tự bị đảo ngược 4
array_search() Tìm kiếm một mảng cho một value đã cho và trả về key 4
array_shift() Gỡ bỏ phần tử đầu tiên từ một mảng, và trả về value của phần tử bị gỡ bỏ 4
array_slice() Trả về các phần đã chọn của một mảng 4
array_splice() Gỡ bỏ và thay thế các phần tử đã xác định của một mảng 4
array_sum() Trả về tổng các value trong một mảng 4
array_udiff() So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo và trả về một mảng 5
array_udiff_assoc() So sánh các key của mảng, và so sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5
array_udiff_uassoc() So sánh các key và value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5
array_uintersect() So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5
array_uintersect_assoc() So sánh các key của mảng, và so sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5
array_uintersect_uassoc() So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5
array_unique() Gỡ bỏ bản sao các value từ một mảng 4
array_unshift() Thêm một hoặc nhiều phần tử tới phần đầu của mảng 4
array_values() Trả về tất cả value của một mảng 4
array_walk() Áp dụng một hàm do người dùng tạo tới mỗi thành viên của một mảng 3
array_walk_recursive() Áp dụng một hàm một cách đệ qui do người dùng tạo tới mỗi thành viên của một mảng 5
arsort() Sắp xếp một mảng với thứ tự đảo ngược và duy trì liên kết chỉ mục 3
asort() Sắp xếp một mảng và duy trì liên kết chỉ mục 3
compact() Tạo một mảng chứa các biến và các value của chúng 4
count() Đếm các phần tử trong một mảng, hoặc các thuộc tính trong một đối tượng 3
current() Trả về phần tử hiện tại trong một mảng 3
each() Trả về cặp key và value hiện tại từ một mảng 3
end() Thiết lập con trỏ nội bộ của một mảng tới phần tử cuối cùng của nó 3
extract() Nhập các biến vào trong bảng biểu tượng hiện tại từ một mảng 3
in_array() Kiểm tra nếu một value đã xác định là tồn tại trong một mảng 4
key() Lấy một key từ một mảng 3
krsort() Sắp xếp một mảng bằng các key theo thứ tự đảo ngược 3
ksort() Sắp xếp một mảng bằng các key 3
list() Gán các biến như nếu chúng là một mảng 3
natcasesort() Sắp xếp một mảng bởi sử dụng một thuật toán "natural order" không phân biệt kiểu chữ 4
natsort() Sắp xếp một mảng bởi sử dụng một thuật toán "natural order" 4
next() Tăng con trỏ mảng nội bộ hay trỏ tới phần tử kế tiếp của một mảng 3
pos() Alias của hàm current() 3
prev() Giảm con trỏ mảng nội bộ hay trỏ tới phần tử ở trước của một mảng 3
range() Tạo một mảng chứa một phạm vi phần tử 3
reset() Thiết lập con trỏ nội bộ của mảng về phần tử đầu tiên của nó 3
rsort() Sắp xếp một mảng theo thứ tự đảo ngược 3
shuffle() Xáo trộn một mảng 3
sizeof() Alias của hàm count() 3
sort() Sắp xếp một mảng 3
uasort() Sắp xếp một mảng với một hàm do người dùng tạo và duy trì liên kết chỉ mục 3
uksort() Sắp xếp một mảng bằng các key bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 3
usort() Sắp xếp một mảng bằng các value bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 3

Comments

Bài đăn phổ biến

Tính Bình Phương 1 Số Trong Python

Deploy website lên VPS hoặc Hosting với Gitlab CI/CD

Đổi tên "READ MORE" trong bài post

MỞ CAMERA VÀ CHỤP ẢNH BẰNG PHP